Monday to Saturday - 8:00 -17:30
Cách gõ bàn phím tiếng Hàn trên máy tính là một trong những thông tin được phần đông người dùng lưu tâm, quan trọng nhất là những bạn học ngôn ngữ. nếu như bạn đang có băn khoăn này, đừng bỏ qua bài viết sau nhé. Nào hãy cùng shop bàn phím máy tính và tìm hiêu ngay thôi.
Cách cài đặt gõ bàn phím tiếng Hàn trong Win 7/8
Bước 1: Các bạn vào Control Panel tìm và chọn mục Clock, Language and Region
Bước 2: Khi hiện lên cửa sổ Region and Language, bạn nhấp chuột chọn vào thanh Keyboards and Langueges, tiếp đấy chọn Change keyboard
Bước 3: Bạn chọn Add để thêm ngôn ngữ vào danh sách keyboards.
Bước 4: Ở cửa sổ Add Input Language, bạn tích chọn vào bộ gõ Korean và bấm OK.
Bước 5: Nhấp chuột Apply để lưu lại những tìm kiếm của chúng ta.
Bước 6: Hoàn tất, giờ bạn đã có khả năng đánh chữ tiếng Hàn, trước khi sử dụng bạn nên mở phím ảo On-Screen Keyboard để xem lại cách sắp xếp phím trên bàn phím tiếng Hàn.
Bước 7: Còn một điều khá cần thiết đó là bạn hãy kiểm tra nút ngôn ngữ dưới Taskbar để đảm bảo rằng mình đã chọn Korean (KO).
Cách thiết lập bàn phím tiếng Hàn máy tính Windows 10 và win 11
Bước 1: Bạn chọn Settings > Time Language > Region & Language.
Bước 2: Chọn Language > kéo chuột xuống và chọn Add a language.
Bước 3: Lựa chọn Korean, chọn Next > Install.
Bước 4: Để gõ tiếng Hàn, bạn chỉ cần nhấn chọn chuyển đổi ngôn ngữ Korean (KO) ở thanh taskbar.
Cách cài bàn phím tiếng Hàn trên Laptop
Bước 1: Vào System Preferences (Thiết lập hệ thống) => Keyboard.
Bước 2: Cửa sổ Keyboard xảy ra => Input Sources => Dấu + nằm bên trái bên dưới => Tìm và chọn ngôn ngữ Hàn Quốc.
Bước 3: Chọn kiểu gõ/bàn phím ước muốn. hình minh họa bố cục và giao diện của bàn phím được hiển thị ở khung bên phải bên dưới để bạn đơn giản hình dung và chọn được kiểu gõ ổn với bản thân => Nhấn Add.
Bước 4: Vào lại System Preferences (Thiết lập hệ thống) => Keyboard.
Bước 5: Cửa sổ Keyboard xuất hiện => Shortcuts => Input Sources => Select next source in Input thực đơn. Lúc này, trên màn hình xuất hiện một cảnh báo vì phím tắt này đã được Spotlight sử dụng.
Bước 6: Trên danh sách ở khung bên trái, chọn Spotlight và bỏ tích chọn Show Finder search window để tắt cảnh báo.
Bước 7: dùng phím tắt Cmd + Opt + Space mỗi khi mà bạn mong muốn chuyển đổi ngôn ngữ bàn phím Macbook.
Lưu ý
Bởi vì bàn phím (phần cứng) của máy tính mà con người đang dùng là bàn phím tiếng Việt nên để làm quen với cách sắp xếp của bảng chữ cái tiếng Hàn trên bàn phím, Sunny chỉ bạn hãy dùng và luyện tập trên bàn phím tiếng Hàn ảo, ứng dụng gõ tiếng Hàn online, bàn phím tiếng Hàn Trực tuyến. Hoặc dễ dàng hơn, Bạn có thể mua bàn phím tiếng Hàn về rồi kết nối với máy tính của mình:
+ Cách bật bàn phím ảo tiếng Hàn:
Cài đặt bộ gõ tiếng hàn cho Win XP
- Bước 1: Vào Start => Control Panel => Date, Time, Language, and Regional Options => Regional and Language Options => Languages.
- Bước 2:
Hoàn cảnh 1: nếu như dấu tích xanh ở ô thứ 2 Install files for East Asian languages thì nghĩa là máy tính của bạn đã thiết lập giúp đỡ sẵn font chữ tiếng Hàn ngôn ngữ tiếng Hàn rồi. Lúc này, bạn không cần coi các bước kế đến.
Trường hợp 2: nếu như dấu tích xanh ở ô thứ 1 Install files for complex script and right-to-left languages (including Thai) thì bạn bắt buộc phải tải bộ gõ tiếng Hàn về máy. Nhấn OK để để tiếp tục cài đặt.
Lúc này, bạn mở ổ đĩa và nhét đĩa cài đặt Windows XP vào máy … và nhấn OK hoặc install. Chờ khoảng vài phút để đĩa tải phần mềm gõ tiếng Hàn vào hệ điều hành.
- Bước 3: Vào lại Regional and Language Options => cửa sổ Text Service and Input Languages hiện ra => Settings => Add => cửa sổ Add Input Language hiện ra => Korean ở dòng Input language => OK.
- Bước 4: một khi nhấn OK, cửa sổ Text Service and Input Language sẽ như ảnh dưới => Apply.
- Bước 5: Khi mong muốn gõ tiếng Hàn, bạn nhấn vào biểu tượng ngôn ngữ ở thanh Taskbar cạnh đồng hồ thời gian góc phải màn hình và chọn Korean (KO).
Cách gõ tiếng Hàn với bảng chữ đơn
Bàn phím tiếng Hàn | Bàn phím alphabet | Bàn phím tiếng Hàn | Bàn phím alphabet |
ㅂ | q | ㄹ | f |
ㅈ | w | 호 | g |
ㄷ | e | ㅗ | h |
ㄱ | r | ㅓ | j |
ㅅ | t | ㅏ | k |
ㅛ | y | ㅣ | l |
ㅕ | u | ㅋ | z |
ㅑ | i | ㅌ | x |
ㅐ | o | ㅊ | c |
ㅔ | p | ㅍ | v |
ㅁ | a | ㅠ | b |
ㄴ | s | ㅜ | n |
ㅇ | d | ㅡ | m |
Bàn phím tiếng Hàn là bảng chữ đơn mà bình thường một chữ tiếng Hàn lại có nhiều hơn một chữ đơn nên nếu như mong muốn đánh chữ đôi hay ba thì các bạn dùng thêm phím Shift hoặc đánh các bộ theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới. Kiến thức bàn phím
Cách gõ tiếng Hàn chữ đôi, chữ ba
Bàn phím tiếng Hàn | Bàn phím alphabet | Bàn phím tiếng Hàn | Bàn phím alphabet |
ㅆ | Shift + t | 브 | q + m |
ㄸ | Shift + e | 쁘 | Shift + q +m |
ㅃ | Shift + q | 또 | Shift + e + h |
ㅉ | Shift + w | 퉅 | x + n + x |
ㄲ | Shift + r | 쏬 | Shift + t + n + Shift + t |
ㅒ | Shift + o | 려 | Shift + t + u |
ㅖ | Shift + p | 꼬 | Shift + r + h |
흫 | g + m + g |
Tổng kêt
Cách thiết lập và sử dụng bàn phím tiếng Hàn trên laptop rất đơn giản phải không nào? Theo dõi chi tiết bài viết và ghi nhớ các bộ chữ tiếng Hàn là không gì có khả năng làm khó bạn cả. truy cập Shop Bàn Phím để học thêm nhiều mánh có ích nữa nhé!